STT | Chuyên Khoa | Bệnh lý thường gặp | Chi Phí (VNĐ) |
---|---|---|---|
1 | Tim mạch | Tăng huyết áp, rối loạn nhịp tim, theo dõi bệnh mạch vành. | 350.000 |
2 | Hô hấp | Viêm phế quản, viêm phổi, hen phế quản, bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD). | 350.000 |
3 | Tiêu hóa | Đau dạ dày, trào ngược dạ dày – thực quản, rối loạn tiêu hóa. | 350.000 |
4 | Nội tiết | Đái tháo đường, rối loạn tuyến giáp, rối loạn mỡ máu. | 350.000 |
5 | Thần kinh | Đau đầu, chóng mặt, rối loạn tiền đình, theo dõi sau đột quỵ. | 350.000 |
6 | Cơ xương khớp | Thoái hóa khớp, viêm khớp dạng thấp, loãng xương, đau lưng. | 350.000 |
7 | Thận – Tiết niệu | Nhiễm trùng đường tiểu, theo dõi bệnh nhân suy thận mạn. | 350.000 |
8 | Dinh dưỡng | Suy nhược cơ thể, tư vấn chế độ ăn cho người bệnh. | 350.000 |
9 | Dị ứng – Miễn dịch | Mày đay, viêm mũi dị ứng, dị ứng thời tiết. | 350.000 |
10 | Tổng quát | Khám sức khỏe định kỳ, tư vấn và tầm soát các bệnh lý thông thường. | 350.000 |
Lưu ý:
STT | Chuyên Khoa | Bệnh lý thường gặp | Chi Phí (VNĐ) |
---|---|---|---|
1 | Ngoại Tiêu hóa | Sau phẫu thuật viêm ruột thừa, sỏi mật, ung thư đại trực tràng. | 350.000 |
2 | Hậu môn – Trực tràng | Sau phẫu thuật trĩ, nứt kẽ hậu môn, rò hậu môn, sa trực tràng. | 350.000 |
3 | Ngoại Nội tiết | Sau phẫu thuật các bệnh lý tuyến giáp, tuyến cận giáp (bướu cổ, u, ung thư). | 350.000 |
4 | Chấn thương | Chăm sóc vết thương phần mềm, thay băng bỏng, tư vấn theo dõi sau bó bột gãy xương. | 350.000 |
5 | Ngoại Thận – Tiết niệu | Sau phẫu thuật sỏi thận, sỏi niệu quản, u xơ tiền liệt tuyến, ung thư bàng quang. | 350.000 |
6 | Ngoại Mạch máu | Sau phẫu thuật các bệnh lý phình động mạch, hẹp động mạch, tắc nghẽn mạch máu. | 350.000 |
7 | Ngoại Tổng quát | Sau phẫu thuật thoát vị bẹn, thoát vị thành bụng, các loại u bướu khác. | 350.000 |
8 | Chăm sóc Thủ thuật | Thay băng, rửa vết thương, cắt chỉ (áp dụng cho tất cả chuyên khoa). | 350.000 |
Lưu ý:
STT | Dịch vụ | Chi tiết Dịch vụ | Chi Phí (VNĐ) |
---|---|---|---|
1 | Chăm sóc sau sinh cho mẹ | Khám và theo dõi co hồi tử cung, sản dịch, huyết áp. | 350.000 |
2 | Chăm sóc vết mổ/vết khâu | Thay băng, rửa vết mổ lấy thai; kiểm tra và chăm sóc vết khâu tầng sinh môn. | 350.000 |
3 | Cắt chỉ sau sinh mổ | Thực hiện cắt chỉ vết mổ lấy thai tại nhà. | 350.000 |
4 | Tư vấn nuôi con bằng sữa mẹ | Hướng dẫn cho bé bú đúng khớp ngậm, xử lý các vấn đề cương sữa, tắc tia sữa. | 350.000 |
5 | Chăm sóc sơ sinh | Tắm bé, vệ sinh rốn và mắt, theo dõi vàng da và các dấu hiệu bất thường. | 350.000 |
6 | Tư vấn sức khỏe sau sinh | Tư vấn về dinh dưỡng, vận động nhẹ nhàng, các vấn đề tâm lý sau sinh. | 350.000 |
7 | Khám thai tại nhà | Khám và theo dõi sức khỏe cơ bản cho thai phụ (đo huyết áp, nghe tim thai). | 350.000 |
8 | Tư vấn tiền sản | Giải đáp thắc mắc, hướng dẫn chuẩn bị cho cuộc sinh và chăm sóc em bé. | 350.000 |
Lưu ý:
STT | Dịch vụ | Chi tiết Dịch vụ | Chi Phí (VNĐ) |
---|---|---|---|
1 | Tư vấn Bệnh lý phụ khoa | Tư vấn các triệu chứng viêm nhiễm (ngứa, khí hư bất thường), rối loạn kinh nguyệt. | 350.000 |
2 | Chăm sóc sau thủ thuật | Thay băng, rửa vết thương sau phẫu thuật phụ khoa (u nang, polyp), thẩm mỹ vùng kín. | 350.000 |
3 | Cắt chỉ sau phẫu thuật | Cắt chỉ vết khâu sau các phẫu thuật phụ khoa tại nhà. | 350.000 |
4 | Tư vấn Kế hoạch hóa gia đình | Tư vấn các biện pháp tránh thai an toàn, phù hợp với từng cá nhân. | 350.000 |
5 | Tư vấn Sức khỏe sinh sản | Hướng dẫn, giải đáp các vấn đề sức khỏe trước khi mang thai. | 350.000 |
6 | Tư vấn về bệnh lây qua đường tình dục |
Tư vấn, định hướng sàng lọc và phòng ngừa các bệnh lây truyền qua đường tình dục (STDs). | 350.000 |
7 | Hỗ trợ đặt thuốc | Hướng dẫn và hỗ trợ đặt thuốc điều trị viêm nhiễm phụ khoa theo đơn của bác sĩ. | 350.000 |
8 | Tư vấn Sức khỏe tiền mãn kinh | Tư vấn các vấn đề sức khỏe và tâm sinh lý giai đoạn tiền mãn kinh và mãn kinh. | 350.000 |
Lưu ý:
STT | Dịch vụ | Chi tiết Dịch vụ | Chi Phí (VNĐ) |
---|---|---|---|
1 | Khám bệnh thông thường | Khám và tư vấn các bệnh như sốt, ho, sổ mũi, viêm họng, tiêu chảy. | 350.000 |
2 | Chăm sóc sơ sinh | Khám tổng quát, tắm bé, chăm sóc và vệ sinh rốn, theo dõi vàng da. | 350.000 |
3 | Tư vấn Dinh dưỡng | Tư vấn về ăn dặm, biếng ăn, suy dinh dưỡng, béo phì, nôn trớ. | 350.000 |
4 | Tư vấn Tiêm chủng | Giải đáp lịch tiêm chủng, theo dõi các phản ứng thông thường sau tiêm. | 350.000 |
5 | Khám các vấn đề về da | Khám và tư vấn các bệnh ngoài da thường gặp: rôm sảy, hăm tã, chàm sữa. | 350.000 |
6 | Hỗ trợ Hô hấp | Hướng dẫn và hỗ trợ thực hiện khí dung tại nhà theo chỉ định của bác sĩ. | 350.000 |
7 | Khám và theo dõi định kỳ | Khám sức khỏe tổng quát, theo dõi sự phát triển thể chất và tinh thần của trẻ. | 350.000 |
8 | Tư vấn Chăm sóc trẻ | Giải đáp các thắc mắc chung về chăm sóc giấc ngủ, sinh hoạt, và các vấn đề khác. | 350.000 |
Lưu ý:
“Trước tiên, bạn hãy tham khảo và chọn lựa bác sĩ mà mình mong muốn đặt khám tại website: dvyt.vn Đặt lịch từng bước qua hướng dẫn của chúng tôi tại đây. Hoặc liên hệ với chúng tôi 0799 627 115 để chúng tôi có thể hỗ trợ bạn.”
“Dịch vụ này phù hợp cho những người khó khăn trong việc di chuyển đến phòng khám hoặc có nhu cầu khám bệnh ngay tại nhà.”
“Giá cả dịch vụ sẽ được thông báo rõ ràng trước khi thực hiện. Chúng tôi chấp nhận thanh toán bằng tiền mặt hoặc thẻ tín dụng.”
“Chúng tôi cung cấp dịch vụ bác sĩ khám bệnh tại nhà cho hầu hết các khu vực, bao gồm cả các khu vực ngoại ô. Tuy nhiên, có thể áp dụng một số phí đi lại tùy vào khoảng cách.”
“Trao quyền cho người bệnh” là điều chúng tôi hướng tới. Bạn có thể hoàn toàn lựa chọn cho mình một nhân viên y tế hỗ trợ dựa theo khu vực, chi phí, đánh giá,… mà chúng tôi cung cấp.
Nền tảng dịch vụ y tế của chúng tôi giúp bạn và gia đình có thể tìm kiếm chính xác nhân viên hỗ trợ y tế tại nhà.
Tìm kiếm hỗ trợ từ các KTV, DDV hỗ trợ bệnh nhân tại nhà như tiêm thuốc, truyền dịch theo y lệnh bác sĩ, thay băng, cắt chỉ,…
Chúng tôi sẽ gửi thông tin xác nhận trong vòng 30 phút. Trường hợp khẩn cấp vui lòng liên hệ: 0799 627 115.
Văn phòng: 9 Phạm Phú Thứ, phường 11, Tân Bình
+84 799 627 115
benhtatvnhq@gmail.com